(Of a smell or taste) very unpleasant; strong and offensive
to make the sound and movement of vomiting without actually bringing up food; to gag
Chìm vào trạng thái nào đó
A state of mental confusion or dreaminess. A light mist
To die, especially in a violent or sudden way
(Of muscles, skin, or fabric) Not tight; loose or not firm.
To hang of, or stick out in a relaxed way
To remove everything from something, leaving it empty or exposed.
Sự hỗn loạn, ồn ào, nhốn nháo
To take someone’s life or claim their soul after deat
Requiring a lot of effort; showing strain or difficulty.
Rút ra, lấy ra cái gì (chậm, có chủ ý, dùng trong miêu tả)
To make a small, sudden movement because of pain, fear
Đốt, chích, làm đau nhói/ Làm đau đớn, làm tổn thương
In a lower position; under something / Not good enough for someone; not worthy of someone’s status or position.
Làm mòn, làm cũ do sử dụng lâu
Bị ảnh hưởng hoặc bị hủy hoại bởi cái gì đó
Biến đổi, chuyển đổi từ hình dạng, trạng thái, hoặc bản chất này sang hình dạng, trạng thái, hoặc bản chất khác.
nắm chặt, giữ chắc, túm lấy
Ăn ngấu nghiến, nuốt chửng
Đặc biệt, kỳ lạ, khác thường
Cười khúc khích, cười thầm
Sự lo lắng, bồn chồn, sợ hãi nhẹ hoặc lo âu trước một việc sắp xảy ra.
Bấp bênh, không chắc chắn
Rải, vung, rắc, tung ra khắp nơi
Lảo đảo, chao đảo, chênh vênh
dimly = mờ yếu/ lit = chiếu sáng ( quá khứ của light)
quấn, cuộn, vặn quanh một vật gì đó
Một cách thận trọng, dè dặt, e dè
yếu ớt, thiếu sức lực, không thuyết phục
1.(Liên quan đến gió) Có gió nhẹ, lộng gió
2. (Liên quan đến tính cách/phong cách) Vô tư, thoải mái, dễ dàng
1. Bắt nguồn từ, có được từ
2. Rút ra từ
3. Chịu đựng từ
1: Để dành, dành ra (tiền, thời gian)
2: Gạt sang một bên, tạm thời bỏ qua (vấn đề, cảm xúc)
3: Hủy bỏ (quyết định, phán quyết)
Lo lắng, e sợ, hoặc bồn chồn về một điều gì đó sắp xảy ra.
Khắc, chạm khắc, đục đẽo vào cái gì đó
1. Bản địa (cho người)
2. Bản xứ (cho động vật, thực vật)
Làm mất bình tĩnh, gây lo lắng, đáng sợ
1. Người cấp tiến, người cực đoan
2. Gốc (Hóa học/Toán học)
1. Cực đoan, triệt để
2. Căn bản, gốc rễ
1. Phát âm rõ ràng, tròn vành rõ chữ
2. Công bố, trình bày
Ngọt ngào/dễ thương quá mức; làm cho người khác cảm thấy ngán, phát ớn.
Nó thường ám chỉ một sự dư thừa, làm mất đi sự hấp dẫn ban đầu.
Nỗ lực, chuyên tâm, dồn hết sức lực và sự chú ý vào việc gì đó.
Thiếu hụt, không có, trống rỗng
Giải thích chi tiết, trình bày tỉ mỉ
Dòng dõi, huyết thống, nguồn gốc
1. To become attached to or dependent on someone or something
2. To begin to understand something.
1. Mạo hiểm, liều lĩnh làm điều gì đó
2. Phát biểu, đề xuất điều gì đó một cách dè dặt, cẩn trọng
1. Đột ngột, bất ngờ, không báo trước
2. Thô lỗ, cộc cằn trong cách nói chuyện
Hòa trộn, pha trộn lẫn nhau (giữa nhiều yếu tố)
Ngôn ngữ giản lược / Ngôn ngữ pha trộn của Trung Quốc
Làm việc gì một cách dễ dàng, không gặp khó khăn
Xuất phát từ động từ chop (chặt, cắt), mang nghĩa “bị cắt thành từng đoạn nhỏ, không liền mạch”
1. (Biển / mặt nước) – động, lượn sóng, không yên ả
2. (Lời nói, giọng nói, văn phong, chuyển động) – ngắt quãng, không trôi chảy
Rùng mình, run lên ( vì lạnh, vì sợ, vì xúc động)
1. Cơn gió mạnh, thổi đột ngột trong thời gian ngắn
2. Cơn bộc phát (cảm xúc, tiếng cười, giọng nói)
ván cầu (hoặc ván dẫn để lên xuống tàu)
1. Mắng mỏ, nhiếc móc hoặc trách mắng nặng nề ai đó một cách công khai hoặc mạnh mẽ.
2. Đây là hành động chỉ trích gay gắt, thường được sử dụng trong các tình huống phê phán nghiêm khắc như trong công việc hoặc giáo dục, thể hiện sự không hài lòng rõ rệt với hành động của người khác
huých nhẹ hoặc thúc đẩy nhẹ nhàng
1. Bước loạng choạng, vấp ngã về phía trước
2. Tiến lên một cách chậm chạp, thiếu định hướng hoặc tự tin
chỉ là, đơn thuần là (không hơn không kém)
1. Đẩy mạnh, xô đẩy ai đó hoặc vật gì đó một cách thô bạo hoặc đột ngột.
2. Ếp buộc ai đó làm gì, hoặc buộc điều gì xảy ra nhanh chóng.
thủy thủ châu Á (đặc biệt là người Ấn Độ hoặc Đông Nam Á
Giao kèo, hợp đồng, khế ước
1. Rất bẩn, dơ dáy, không vệ sinh
2. Thô tục, tồi tệ, xấu xa
bị nhàu, có nếp gấp, có vết nhăn
Phụ thuộc hoặc được quyết định bởi một yếu tố cụ thể
1. Rất nóng, như thiêu đốt
2. Rất nhanh or mạnh mẽ (về tốc độ, thành tích, tiến độ)
3. Gay gắt dũ dội ( về cảm xúc, phê bình)
phát ra tiếng xào xạc, thường do lá cây, vải, giấy cọ vào nhau.
Noun
1. a long narrow cut or depression in a surface
→ rãnh, đường rãnh, khe nhỏ.
Dùng khi mô tả cấu trúc, vật lý, công nghệ
2. a rhythmic pattern in music; a strong musical flow
→ nhịp điệu, “groove” trong âm nhạc.
3. (informal) a routine or comfortable way of doing things
→ thói quen ổn định, nhịp làm việc quen thuộc.
Verb
to groove = tận hưởng âm nhạc, “phiêu” theo nhịp.
(of a thought or idea) come into the mind of (someone) suddenly or unexpectedly.
há hốc miệng nhìn chằm chằm vì ngạc nhiên/sững sờ
sự cam chịu, chấp nhận bất lực.
take or move (someone or something) somewhere suddenly and quickly.
the male head of a family or tribe.
món ngon, something especially rare or expensive that is good to eat
hide or stay in a safe or secluded place
One did not spite one’s saviours Người ta không thù ghét ân nhân của mình.